Khác với phiên bản Surron Light Bee X BẢN QUỐC TẾ được trang bị Pin 60 Vôn và không bị giới hạn sức mạnh cũng như tốc độ thì Surron Light Bee X BẢN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC được trang bị Pin 48 Vôn và sắp tới đây sẽ có bản 60 Vôn nhưng sẽ bị giới hạn sức mạnh và tốc độ.
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA PHIÊN BẢN SURRON LIGHT BEE X QUỐC TẾ VÀ SURRON LIGHT BEE X NỘI ĐỊA TRUNG CÓ GÌ KHÁC?
🔜Sự khác biệt về màu sắc: Nếu như ở phiên bản Light Bee X bản QUỐC TẾ được trang bị 3 màu sắc mới là: Đen, Trắng Bạc, Màu xanh Blue với tem mới màu cam trông cực đẹp mắt thì phiên bản nội địa Trung Quốc sẽ được trang bị 4 màu: Đen, Xanh, Bạc, Tím VÀ TEM MÀU XANH MẪU CŨ sẽ trông xe cũ kỹ và không bắt mắt.
🔜Sự khác biệt về Pin: Nếu như ở phiên bản Light Bee X bản QUỐC TẾ chỉ duy nhất được trang bị Pin 60 Vôn thì bản nội địa Trung Quốc được trang bị cả 2 phiên bản Pin 48 Vôn và 60V. VÌ THẾ NGƯỜI MUA HÀNG PHẢI THỰC SỰ LƯU Ý ĐỂ TRÁNH MUA PHẢI NHẦM PHIÊN BẢN HOẶC NGƯỜI BẢN CỐ TÌNH ĐƯA BẢN THẤP HƠN.
🔜Sự khác biệt về động cơ: Ở bản QUỐC TẾ Surron Light Bee X được trang bị động cơ công suất đỉnh là 6000W với momen xoắn 250N.m thì động cơ bản Nội Địa Trung Quốc chỉ đạt công suất đỉnh 5000w và 220N.m
🔜Sự khác biệt về hiệu năng và tốc độ: Ở phiên bản Light Bee X bản QUỐC TẾ sẽ không bị giới hạn sức mạnh của xe vì thế xe sẽ rất mạnh mẽ và tốc độ tối đa đạt 80km/h với momen xoắn 250N.m thì ở bản Light Bee X nội địa Trung Quốc bị giới hạn tốc độ 70km/h và momen xoắn đạt chỉ 200N.m đến 220N.m. Bên cạnh đó Surron bản QUỐC TẾ được trang bị sạc nhanh sạc đầy pin chỉ 2,5H – 3H trong khi đó ở bản Nội Địa Trung Quốc thì phải mất đến 4H – 4,5H để sạc đầy pin.
🔜Sự khác nhau về bảo hành và hậu mãi: Bản Surron nội địa Trung Quốc chỉ được sản xuất cho thị trường Trung Quốc vì thế sẽ không có bảo hành hậu mãi tốt từ hãng.
🔜Sự khác nhau về giá cả: Xe SURRON bản nội địa TQ có mức giá bán rẻ hơn SURRON bản quốc tế
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ | |
Loại động cơ: | ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ PHIÊN BẢN VĨNH VIỄN VĨNH VIỄN KHÔNG KHÍ |
Vị trí lắp đặt: | Giữa khung |
Trọng lượng / Đường kính ngoài động cơ: | 7,0kg / 180mm |
Chiều dài trục động cơ: | 130mm |
Năng xuất cao: | 95,60% |
Phương pháp làm mát: | Làm mát bằng không khí |
BỘ ĐIỀU KHIỂN | |
Loại bộ điều khiển: | BỘ ĐIỀU KHIỂN SQUAREWAVE FOC |
Kích thước: | 240mm x 110mm x 50mm |
Nhiệt độ làm việc cao nhất: | 70A / 100 ° C |
HỆ THỐNG ĐIỆN ĐỘNG CƠ | |
Điện áp định mức: | 48V (DC) – 60V (DC) |
Công suất định mức / Công suất đỉnh: | 3KW / 5KW |
Tốc độ quay: | 5000 vòng / phút |
TRUYỀN TẢI | |
Tỉ số truyền: | 1: 9.18 |
Quá trình lây truyền: | Dây curoa & dây chuyền |
PHẦN ĐIỆN TỬ | |
Ắc quy: | PIN LITHIUM 48V/25A và 60V/34A |
PHẦN KHUNG SƯỜN | |
Chất liệu khung: | HỢP KIM NHÔM T4 & T6 |
Phương pháp xử lý khung: | BỊ QUÁ ÁP SUẤT 6000 TẤN |
Trọng lượng khung: | 7.8kg |
Bề mặt khung & Xử lý màu sắc: | Sơn |
Đèn pha LED: | Không |
Loại & Kích thước bánh xe: | BÁNH XE HỢP KIM NHÔM, TRƯỚC / TRƯỚC 19 x 1.4 |
Kích thước lốp xe: | FRONT / REAR 70 / 100-17 |
Nhãn hiệu lốp xe: | CST Brand Tire |
Tốc độ tối đa: | 70 KM / H |
Tối đa Phạm vi: | 100KM @ 20KM / H |
Khối lượng tịnh: | 48kg |
Kích thước xe: | 1820 MÉT x 730 MÉT x 1020 MÉT |
Chiều cao ghế ngồi: | 760mm Tuổi từ 10 đến 16 |
Cơ sở bánh xe: | 1250MM |
Chiều rộng tay lái: | 720mm |
Màu có sẵn: | Đen, Bạc, Tím, Xanh |
Bộ sạc: | 5Ah |
Thời gian sạc: | 4-4,5 GIỜ |
Bộ hấp thụ phía trước: | KKE UP-SIDE-DOWN HYDRAULIC ABSORBER |
Bộ hấp thụ phía sau: | KKE ABSORBER VỚI HỆ THỐNG TẠM NGƯNG TR INTERSECT |
Phanh trước & sau: | PHANH ĐĨA THỦY LỰC 4-PISTON CLIPPER BILATERAL |
Tối đa Trọng tải: | 75kg |
Tối đa Khả năng leo núi: | 25 ° |
Min. Giải phóng mặt bằng: | 220MM |
Đồng hồ tốc độ: | Đồng hồ tốc độ kỹ thuật số LCD |
KHÁCH HÀNG BỊ MUA NHẦM BẢN LIGHT BEE X NỘI ĐỊA TQ
XE ĐIỆN SURRON VIỆT NAM
Địa chỉ: 16 Đường số 10, F. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TPHCM.
SDT: 0.9.0.3.6.8.4.9.1.8
Facebook: https://www.facebook.com/surronvietnam1
Website: https://surronvietnam.vn/